Dòng sản phẩm này kết hợp tất cả các giải pháp, đặc tính cần thiết để mang đến một nguồn điện tin cậy, giảm chi phí vận hành, kéo dài tuổi thọ ắc quy và đặc biệt dễ bảo hành bảo trì.
Các đặc tính nổi bật
Tiết kiệm năng lượng ( 93% hiệu suất online)
97% tại chế độ ECO
Sóng hài thấp (<5% THDi) và hệ số công suất đầu vào đạt tới 0.99
Khả năng mắc song song dự phòng lên đến 4 đơn vị
Khả năng mở rộng ắc quy lớn, thích hợp với đa số các ứng dụng, có hệ thống chăm sóc giám sát ắc quy trong UPS
Với những tính năng nổi bật, UPS Power value 31/11 của ABB thích hợp với một số môi trường đặc biệt, thích hợp sử dụng với các ứng dụng như: tải công nghệ thông tin, thiết bị y tế, hệ thống y tế điện tử, hệ thống an ninh giám sát, hệ thống tòa nhà.
Thông số chung |
|
Dải công suất |
10 kVA – 80 kVA |
Dải sản phẩm |
10 / 20 kVA |
Hệ số công suất UPS |
0.9 |
Khả năng mắc song song |
Lên đến 4 |
Kết nối |
1ph or 3ph + N + PE (tùy chọn) |
Loại UPS |
Dạng tower |
Cấu hình |
Trực tuyến chuyển đổi kép |
Đầu vào |
|
Điện áp vào |
220/380, 230/400, 240/415 VAC |
Dải điện áp |
1-ph 110 - 276 VAC |
Dải tần số |
45 - 55 Hz for 50 Hz systems 55 - 65 Hz for 60 Hz systems |
THDi tạ 100% tải |
≤5% |
Pf tại 100% tải |
≥0.99 |
Đầu ra |
|
Điện áp danh định |
220, 230, 240 VAC |
THDV (Với tải tuyến tính) |
≤2% |
Tần số |
50 or 60 Hz (selectable) |
Hiệu suất |
|
AC-AC |
Up to 93% |
Eco-mode |
Up to 97% |
Kết nối |
|
Giao diện |
LCD + LED |
Cổng giao tiếp |
USB, RS-232, SNMP , tiếp điểm free contact |
Phần mềm |
Theo dõi, giám sát, tắt hệ thống |
Các chứng chỉ |
|
An toàn |
IEC/EN 62040-1 |
EMC |
IEC/EN 62040-2 |
Đặc tính hoạt động |
IEC/EN 62040-3 |
Tiêu chuẩn sản xuất |
ISO 9001:2008, ISO 14001:2004 |
An toàn |
IEC/EN 50581:2012 |
- Comments by Facebook
- comments with Google+ account