3 : 3 10 – 200kW
Tính năng chính
UPS online chuyển đổi kép
Dải công suất : 10kVA – 200kVA
Khả năng mở rộng 10KVA trên một module/ 200kVA trên frame (Tùy chịn 40/60/80/120 trên frame)
Hệ số công suất = 1 ; KW =KVA
Hiệu suất cao, 96% (Eco-Mode >99%)
Màn hình cảm ứng
Diện tích nhỏ
Độ dự phòng lớn nhờ kiến trúc phi tập trung (DPA)
Dễ dàng bảo trì, nâng cấp với việc tính năng thay thế nóng Online SwappableModules (OSM)
Kiến trúc phi tập trung : Tối ưu đầu tư ban đầu - Dùng đến đâu trả đến đó
Ứng dụng
UPS dạng mô đun phù hợp với những tải có yêu cầu về độ dự phòng cao, cần tối ưu về hiệu suất và chưa biết rõ về lượng tải trong tương lai
Data center : Tiêu chuẩn TIER III, TIER IV
Công nghiệp
Giao thông
Bệnh viện
Thông số chung |
|
Dải công suất |
10 kW – 200 kW |
Công suất mỗi module |
10 / 20 kW |
Công suất mỗi frame |
80 / 60 / 120 / 200 kW |
Hệ số công suất đầu ra |
1.0 |
Số frame mắc song song |
1 frame |
Số modules tối đa |
10 modules |
Kết nối |
3ph + N + PE |
Loại UPS |
Modular (DPA) |
Kiến trúc |
Trực tuyến chuyển đổi kép |
Đầu vào |
|
Điện áp vào |
220/380, 230/400, 240/415 VAC |
Dải điện áp |
150/204 - 264/460 VAC (tùy thuộc tải) |
Dải tần số |
35-70 Hz |
THDi tạ 100% tải |
< 3 % |
Pf tại 100% tải |
≥ 0.99 |
Đầu ra |
|
Điện áp danh định |
220/380, 230/400, 240/415 VAC |
THDV (Với tải tuyến tính) |
< 1.5 % |
Tần số |
50 hoặc 60 Hz (Lựa chọn được) |
Hiệu suất |
|
AC-AC |
Lên đến 96% |
Eco-mode |
99% |
Truyền thông |
|
Giao diện |
Màn hình cảm ứng |
Cổng giao tiếp |
USB, RS-232, SNMP , tiếp điểm free contact |
Phần mềm |
Theo dõi, giám sát, tắt hệ thống |
Tiêu chuẩn |
|
An toàn |
IEC/EN 62040-1 |
EMC |
IEC/EN 62040-2 |
Đặc tính hoạt động |
IEC/EN 62040-3 |
Tiêu chuẩn sản xuất |
ISO 9001:2008, ISO 14001:2004 |
- Comments by Facebook
- comments with Google+ account